Sắp xếp lịch học dành cho sinh viên Ngành Luật thương mại quốc tế, năm học (2017 - 2018)
NĂM THỨ NHẤT: K42
Học kỳ 1:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 1 |
2 |
Bắt buộc |
BM Lý luận chính trị |
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Bắt buộc |
BM Lý luận chính trị |
3 |
Lý luận Nhà nước & Pháp luật |
5 |
Bắt buộc |
BM LL NN&PL |
4 |
Luật hiến pháp Việt Nam |
4 |
Bắt buộc |
BM LHP |
5 |
Tin học |
2 |
Bắt buộc |
TT Tin học |
6 |
Giáo dục thể chất |
1 |
Bắt buộc |
BM GDTC |
|
Tổng số tín chỉ: (Không kể môn học Giáo dục thể chất) |
16 |
|
|
Học kỳ 2:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
7 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 2 |
3 |
Bắt buộc |
BM Lý luận chính trị |
8 |
Tiếng Anh pháp lý 1 |
3 |
Bắt buộc |
BM tiếng Anh |
9 |
Kỹ năng luật gia cơ bản |
2 |
Bắt buộc |
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với luật sư chuyên nghiệp |
|
|
10 |
Tự chọn |
|
10 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
BM PLGQTCTMQT |
|
11 |
Tổng quan về kinh doanh quốc tế |
3 |
BM PLGQTCTMQT |
|
12 |
Đạo đức nghề luật |
2 |
|
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với luật sư chuyên nghiệp |
13 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
|
BM Kinh tế học |
14 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
BM Tâm lý |
|
15 |
Quan hệ chính trị quốc tế |
2 |
BM Văn hóa Việt Nam |
|
16 |
Xã hội học đại cương (bỏ khỏi CTĐT) |
2 |
BM XHH |
|
17 |
Xã hội học pháp luật |
2 |
BM XHH |
|
18 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Theo quy định của BGDĐT |
Bắt buộc |
|
|
Tổng số tín chỉ: (Chưa tính môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh) |
18 |
|
|
Môn học ngoại khóa: Lịch giảng linh hoạt
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Đơn vị chịu trách nhiệm giảng dạy |
1 |
Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm |
0 |
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
|
Môn học/Chủ đề khác (nếu có) |
0 |
BM/Khoa PLTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
NĂM THỨ HAI: K41
Học kỳ 1:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
01 môn học thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương |
2 |
Tự chọn |
|
2 |
Luật dân sự Việt Nam 1 |
3 |
Bắt buộc |
BM LDS |
3 |
Luật thương mại Việt Nam 2 |
Bắt buộc |
- BM LTM - P.ĐT điều chỉnh linh hoạt lịch giảng với môn LTMVN 1 (nếu có). |
|
4 |
Luật hành chính Việt Nam |
2 |
Bắt buộc |
BM LHC |
5 |
Luật hình sự Việt Nam |
2 |
Bắt buộc |
BM LHS |
6 |
Tiếng Anh pháp lý 2 |
3 |
Bắt buộc |
BM Tiếng Anh |
7 |
Luật quốc tế (bao gồm CPQT & TPQT) Học kỳ 1: Công pháp quốc tế |
2 |
Bắt buộc |
BM CPQT |
|
Tổng số tín chỉ |
17 |
|
|
Học kỳ 2:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
8 |
Luật quốc tế (bao gồm CPQT & TPQT) Học kỳ 2: Tư pháp quốc tế |
2 |
Bắt buộc |
BM TPQT |
9 |
Luật học so sánh |
3 |
Bắt buộc |
TT LSS |
10 |
Tiếng Anh pháp lý 3 |
3 |
Bắt buộc |
BM tiếng Anh |
11 |
Luật WTO |
3 |
Bắt buộc |
BM PLTM đa phương và đầu tư QT |
|
|
5 |
Tự chọn |
|
12 |
Luật dân sự Việt Nam 2 |
3 |
BM LDS |
|
13 |
Luật tố tụng dân sự Việt Nam |
3 |
BM LTTDS |
|
14 |
Luật thương mại Việt Nam 1 |
3 |
- BM LTM - P.ĐT điều chỉnh linh hoạt lịch giảng với môn LTMVN 2 (nếu có). |
|
15 |
Luật lao động Việt Nam |
3 |
BM LLĐ |
|
16 |
Luật tài chính Việt Nam |
3 |
BM LTC-NH |
|
17 |
Luật ngân hàng Việt Nam |
3 |
BM LTC-NH |
|
18 |
Luật đất đai Việt Nam |
2 |
BM LĐĐ |
|
19 |
Luật môi trường |
3 |
BM LMT |
|
|
Tổng số tín chỉ |
16 |
|
|
Môn học ngoại khóa: Lịch giảng linh hoạt
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Giao tiếp giữa các nền văn hóa |
0 |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
2 |
Kinh tế học pháp luật |
0 |
|
|
Môn học/Chủ đề khác (nếu có) |
0 |
BM/Khoa PLTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
NĂM THỨ BA: K40
Học kỳ 1:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
Bắt buộc |
BM Lý luận chính trị |
2 |
Nghiên cứu và phân tích án lệ |
2 |
Bắt buộc |
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với luật sư chuyên nghiệp |
3 |
Tiếng Anh pháp lý nâng cao 1 |
3 |
Bắt buộc |
BM PLTM đa phương và đầu tư QT |
4 |
Pháp luật điều chỉnh thương mại hàng hóa quốc tế |
2 |
Bắt buộc |
BM PLTMHH&DVQT |
5 |
Hợp đồng thương mại quốc tế & các giao dịch kinh doanh quốc tế |
3 |
Bắt buộc |
BM PLTMHH&DVQT |
6 |
Quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại quốc tế của doanh nghiệp |
3 |
Bắt buộc |
BM PLGQTCTMQT |
|
Tổng số tín chỉ |
16 |
|
|
Học kỳ 2:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
7 |
Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế |
3 |
Bắt buộc |
BM PLTMHH&DVQT |
8 |
Tập quán thương mại quốc tế |
2 |
Bắt buộc |
BM PLTMHH&DVQT |
9 |
Luật đầu tư quốc tế |
2 |
Bắt buộc |
BM PLTM đa phương và đầu tư QT |
10 |
Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế |
4 |
Bắt buộc |
BM PLQGTCTMQT |
|
|
6 |
Tự chọn |
|
11 |
Các tổ chức kinh tế quốc tế |
3 |
|
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
12 |
Các biện pháp khắc phục thương mại theo quy định của WTO (WTO’s Trade Remedies) |
3 |
|
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
13 |
Xây dựng văn bản pháp luật |
2 |
|
BM XDVBPL |
14 |
Luật vận chuyển hàng không quốc tế |
2 |
|
BM TPQT |
|
Tổng số tín chỉ |
17 |
|
|
Môn học ngoại khóa: Lịch giảng linh hoạt
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Đàm phán các hiệp định thương mại quốc tế |
0 |
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
2 |
Thương mại quốc tế và luật về phát triển (Trade and the law of development) |
0 |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
3 |
Những vấn đề mới của Luật thương mại quốc tế sau Vòng đàm phán Uruguay |
0 |
|
4 |
Tự do hóa dịch vụ pháp luật |
0 |
BM PLTMHH&DVQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia và luật sư chuyên nghiệp |
|
Môn học/Chủ đề khác (nếu có) |
|
BM/Khoa PLTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
NĂM THỨ TƯ: K39
Học kỳ 1:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Bắt buộc/ Tự chọn |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Tiếng Anh pháp lý nâng cao 2 |
3 |
Bắt buộc |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
|
|
15 |
Tự chọn |
|
2 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
|
BM PLTMHH&DVQT |
3 |
Pháp luật về quảng cáo, hội chợ và triển lãm quốc tế |
2 |
BM PLTMHH&DVQT |
|
4 |
Chính sách và Pháp luật kinh tế đối ngoại của Việt Nam |
3 |
|
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
5 |
Pháp luật về mua sắm của Chính phủ |
2 |
|
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
6 |
Pháp luật về thị trường nội khối EU |
2 |
|
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
7 |
Kinh doanh với Hoa Kỳ: Pháp luật và chính sách |
3 |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
|
8 |
Kinh doanh với Trung Quốc: Pháp luật và chính sách |
3 |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT |
|
|
Tổng số tín chỉ |
18 |
|
|
Học kỳ 2: Viết khóa luận tốt nghiệp; thực tập tại cơ sở; đăng ký học và thi các môn học thay cho khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
Trong đó:
- Đối với sinh viên viết khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
- Đối với sinh viên không viết khóa luận tốt nghiệp:
- Thực tập tại cơ sở: 4 tín chỉ
- Đăng ký học và thi các môn học: 6 tín chỉ, trong số các môn học dưới đây:
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
9 |
Pháp luật Cộng đồng ASEAN |
3 |
TT. ASEAN |
10 |
Trọng tài thương mại quốc tế |
3 |
BM TPQT |
11 |
Luật hàng hải - Những vấn đề thực tiễn |
2 |
BM TPQT |
12 |
Luật EU |
2 |
TT. ASEAN |
13 |
Pháp luật hải quan |
2 |
BM TPQT |
14 |
Các môn học về pháp luật Việt Nam (nếu có) |
|
|
Môn học ngoại khóa: Lịch giảng linh hoạt
STT |
Tên môn học |
Số lượng tín chỉ |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức giảng dạy |
1 |
Kỹ năng thương lượng, trung gian và hòa giải trong giải quyết tranh chấp liên quan đến kinh doanh quốc tế |
0 |
BM PLGQTCTMQT chủ trì, phối hợp với luật sư chuyên nghiệp |
2 |
Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế |
0 |
BM PLTMHH&DVQT chủ trì, phối hợp với luật sư chuyên nghiệp |
3 |
Luật phá sản quốc tế |
0 |
BM PLTM đa phương & đầu tư QT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |
|
Môn học/Chủ đề khác (nếu có) |
|
BM/Khoa PLTMQT chủ trì, phối hợp với chuyên gia |